|
Cây hoa dâm bụt kép (màu cam) |
|
|
Cây môn đốm vàng |
|
|
Cây thanh điệp ( cây cánh tiên) |
|
|
Cây cẩm tú cầu (hàng Đà Lạt) |
|
|
Cây ngọc nữ |
|
|
Cây trâm ổi Thái màu hồng |
|
|
Cây chuỗi ngọc Thái (siêu bông) |
|
|
Cây trầu bà kim cương |
|
|
Cây đuôi công xanh (Calathea concinna Freddie) |
|
|
Cây trang Thái đỏ lá kim |
|
|
Cây Đa Đại Phúc (Đa Cẩm Thạch Đỏ) |
|
|
Cây lài hoàng gia (Lài đổi màu) |
|
|
Cây đa tam phúc |
|
|
Cây đuôi công xanh (Calathea Bicajoux S) |
|
|
Cây môn đốm trắng Humboldtii |
|
|
Cây nguyệt quế leo |
|
|
Cây đại hồng môn |
|
|
Cây hồng môn tím Violet |
|
|
Cây trầu bà nhung |
|
|
Cây đuôi công Calathea Zebrina |
|
|
Cây đuôi công sọc tím |
|
|
Cây đuôi công tím (lá tròn) |
|
|
Cây dương xỉ phụng tiên |
|
|
Cây lan ý |
|
|
Cây giữ tiền (Cây Thanh Hậu) |
|
|
Cây Thanh Lam (Aglaonema Silver Bay) |
|
|
Cây vạn lộc đỏ (trồng thủy sinh) |
|
|
Cây trạng nguyên lùn |
|
|
Trầu bà vàng (trầu bà neon) thủy sinh |
|
|
Cây dâm bụt tím đơn |
|
|
Cây huyền trân công chúa |
|
|
Cây tiêu lốp (tiêu lốt) |
|
|
Cây trang đài trắng (cây Tuyết Anh) |
|
|
Cây vạn lộc đỏ son (giống mới) |
|
|
Cây trâm ổi tím rũ |
|
|
Cây bông bụp Thái (cánh đơn) |
|
|
Cây hàm hương |
|
|
Cây trang đài leo |
|
|
Cây trầu bà lỗ |
|
|
Cây đuôi công táo |
|
|
Cây hồng phụng cỡ lớn |
|
|
Cây hồng phụng cỡ lớn |
|
|
Rau tần cẩm thạch |
|
|
Cây bàng cẩm thạch |
|
|
Cây atiso đỏ |
|
|
Cây dâm bụp kép (màu đỏ) |
|
|
Cây đuôi công (Kerchoveana) |
|
|
Hoa mười giờ Sam (mix nhiều màu, chậu treo) |
|
|
Cây hoa dâm bụt kép (màu hồng) |
|
|
Cây lá gấm (giống mới) |
|
|
Cây lưỡi hổ vàng dài (Laurentii) |
|
|
Lưỡi hổ vàng (Futura Superba) |
|
|
Cây đa búp vàng |
|
|
Cây đuôi phụng |
|
|
Cây hoa mai Thái đỏ |
|
|
Cây nguyệt quế Thái Lan |
|
|
Cây thằn lằn cẩm thạch |
|
|
Othello Rose |
|